Tiếng việt chúng ta có rất nhiều từ láy và tiếng Nhật cũng vậy, đặc biệt khi giao tiếp chúng ta cũng hay sử dụng các từ láy để diễn đạt ý nói của mình đúng không ạ?
Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn những từ láy tiếng Nhật thông dụng nhất. Các bạn hãy cùng trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy học những từ láy này nhé!

Những từ láy tiếng Nhật thông dụng | ||
1 | くらくら | hoa mắt; choáng váng; chóng mặt |
2 | くらくら | lê thê, ùn ùn, nườm nượp |
3 | たらたら | tí tách; long tong |
4 | ずきずき | nhức nhối |
5 | ずけずけ | thẳng thừng |
6 | ひらひら | bay bổng |
7 | ぴかぴか | lấp lánh, nhấp nháy |
8 | おいおい | này này |
9 | ごろごろ | lộc cộc ,ầm ầm |
10 | どきどき | hồi hộp |
11 | ちかちか | le lói |
12 | ぺこぺこ | đói meo mốc |
13 | ずるずる | trơn trượt |
14 | ちびちび | nhấm nháp từng ly |
15 | くすくす | cười khúc khích |
16 | げらげら | cười ha hả |
17 | ぐちゃぐちゃ | Bèo nhèo, nhão nhọet |
18 | ぎゅうぎゅう | chật chọi |
19 | ぐらぐら | lỏng lẻo |
20 | しくしく | nức nở |
21 | たまたま | thỉnh thoảng |
22 | はらはら | áy náy |
23 | ぺらぺら | lưu loát |
24 | のろのろ | chậm chạp, lề mề |
25 | そわそわ | hoang mang, không yên |
26 | まずまず | tàm tạm, kha khá |
27 | たびたび | Thường xuyên, nhiều lần |
28 | ますます | hơn nữa, ngày càng |
29 | ぼろぼろ | te tua, tơi tả |
30 | とうとう | cuối cùng, kết cục |
31 | めちゃめちゃ | liều lĩnh, quá mức; quá đáng |
32 | はきはき | minh bạch, rõ ràng |
33 | にこにこ | Tươi cười |
34 | ばらばら | tách ra, rời ra |
35 | ぎりぎり | sát nút, sát giờ |
36 | ぎらぎら | chói chang |
37 | のろのろ | chậm chạp |
38 | すたすた | nhanh nhẹn, lanh lợi |
39 | うとうと | mơ màng, lơ mơ |
40 | びしょびしょ | ướt sũng; sũng nước |
41 | ぴょんぴょん | nhẩy nhót, tung tăn |
42 | きらきら | lấp lánh |
43 | するする | trôi chảy |
44 | ぐいぐい | ừng ực |
45 | ぐうぐう | khò khò |