Ngữ pháp N2: Các cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật

Tdn

Hikari gửi đến các bạn học viên các cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã từng xuất hiện trong đề thi trong JLPT N2 của những năm vừa qua.

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ đồng nghĩa và chúng ta có 5 câu trong bài thi JLPT. Cùng theo dõi và học thuộc các cặp từ này nhé!

1/ とりあえず

=一応(いちおう): tạm thời

2/ ゆずる: bàn giao (quyền sở hữu tài sản)

=売(う)る: bán

3/ 雑談(ざつだん)

=おしゃべり: tán gẫu

4/ かしこい

=頭(あたま)がいい: thông minh

5/ 大(おお)げさ

=オーバー: nói quá, nói phóng đại

6/ ブーム: sự bùng nổ

=流行(りゅうこう): lưu hành, thình hành, mốt

7/ 慎重(しんちょう): thận trọng

=十分注意(じゅうぶんちゅうい)して: chú ý tất cả

8/ ほぼ: khoảng, đại để

=だいたい: đại khái, áng chừng

9/ 回復(かいふく)する: hồi phục

=よくなる: trở nên khoẻ hơn, tốt hơn

10/ ただちに

=すぐに: ngay lập tức

11/ 奇妙(きみょう)

=変(へん)な:kỳ lạ

12/ 仕上(しあ)げる

=完成(かんせい): hoàn thành, xong

13/ 日中(にっちゅう)

=昼間(ひるま): ban ngày

14/ 湿(しめ)る: ẩm ướt

=まだ乾(かわ)く: chưa khô

15/ 済(す)む

=終(お)わる: kết thúc, hoàn tất

16/ あいまい: mơ hồ

=はっきりしない: chưa rõ ràng

17/ 思(おも)いがけない

=意外(いがい)な: ngoài dự tính, không ngờ

18/ みずから

=自分(じぶん)で: Mình, bản thân mình

19/ そろう: thu thập

=集(あつ)まる: tập hợp, tập trung

20/ そろえる: làm đồng đều

=同(おな)じにして: giống nhau

21/ 買(か)いしめる

=全部買(ぜんぶか)った: mua toàn bộ, mua hết

22/ 間際(まぎわ)に

=直前(ちょくぜん): ngay trước khi

23/ たちまち

=すぐに: ngay lập tức

24/ おそらく

=たぶん: có thể, có lẽ

25/ 小柄(こがら)

=体(からだ)が小(ちい)さい: người nhỏ, người lùn

————————————————————————–

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC TẠI ĐÂY

Nhớ theo dõi HIKARI để cập nhật nhiều kiến thức thú vị nhé!