Nói về lĩnh vực nghề nghiệp thì Nhật Bản là một trong số quốc gia đa dạng ngành nghề nhất châu Á. Có rất nhiều bạn trẻ luôn ấp ủ ước mơ được làm việc cho các công ty của Nhật tại Nhật Bản hay Việt Nam.
Dưới đây trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy sẽ tổng hợp tên của một số nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật và các câu hỏi đơn giản về nghề nghiệp của một người nha. Các bạn cố gắng học thuộc những từ vựng quan trọng này nó sẽ có ích cho bạn khi tìm việc đấy!

chữ Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Ý nghĩa |
農民 | のうみん | noumin | Nông dân |
教師 | き ょうし | kyoushi | Giáo viên (Nghề giáo viên) |
裁判権 | さいばんけん | saibanken | Quan tòa |
エンジニア | enjinia | Kỹ sư | |
タイピスト | taipisuto | nhân viên đánh máy | |
パイロット | pairotto | Phi công | |
画家 | がか | gaka | Họa sỹ |
靴修理 | くつしゅうり | kutsushuuri | Thợ sửa giày |
修理工 | しゅうりこう | shuurikou | Thợ máy |
郵便配達 | ゆうびんはいたつ | yuubinhaitatsu | Người đưa thư |
警官 | けいかん | keikan | Cảnh sát |
医者 | いしゃ | isha | Bác sỹ |
宇宙飛行士 | うちゅうひこうし | uchuuhikoushi | Phi hành gia |
漁師 | りょうし | ryoushi | Ngư dân |
軍人 | ぐんじん | gunjin | Người lính |
大工 | だいく | daiku | Thợ mộc |
調理師 | ちょうりし | chourishi | Đầu bếp |
歌手 | かしゅ | kashu | Ca sỹ |
仕立て屋 | したてや | shitateya | Thợ may |
看護師 | かんごし | kangoshi | Y tá |
はいかんこう | haikankou | Thợ ống nước | |
歯医者 | はいしゃ | haisha | Nha sỹ |
美容師 | びようし | biyoushi | Thợ cắt tóc |
写真家 | しゃしんか | shashinka | Nhiếp ảnh |
建築家 | けんちくか | kenchikuka | Kiến trúc sư |
弁護士 | べんごし | bengoshi | Luật sư |
会計士 | かいけいし | kaikeishi | Kế toán |
秘書 | ひしょ | hisho | Thư ký |
記者 | きしゃ | kisha | Phóng viên |
警備員 | けいびいん | keibiin | Bảo vệ |
無職者 | むしょくしゃ | mushokusha | Người thất nghiệp |
Các câu hỏi đơn giản về nghề nghiệp trong tiếng Nhật
しごと は なに を していますか。
おしごと は なんですか。
なんのしごと を していますか。
Có thể sử dụng 1 trong 3 câu hỏi trên nếu bạn muốn hỏi nghề nghiệp của một ai đó (công việc của bạn là gì)
わたし は エンジニア です。 (tôi là kỹ sư)
わたし は ABCの かいしゃ で はたらいています。(tôi đang làm việc ở công ty ABC)
Trả lời 1 trong 2 cách đều được nhé các bạn!
Comments are closed.