Đối với các bạn mới làm quen với tiếng Nhật thì việc vào một lớp học mà các thầy cô sử dụng tiếng Nhật có lẽ sẽ làm cho các bạn cảm thấy có đôi chút khó khăn.
Vậy hôm nay Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy xin liệt kê những câu chào hỏi và câu nói thông dụng hay được sử dụng trong lớp học cho các bạn học tập để không bỡ ngỡ nhé.!

Trước tiên sẽ là những câu chào hỏi giữa học viên và giáo viên trước khi bắt đầu học, những câu chào hỏi này sẽ được sử dụng ở mỗi buổi học luôn nhé các bạn!

Trong lúc học bạn sẽ gặp hoặc sử dụng những từ dưới đâu
Tiếng Nhật | Romaji | Tiếng Việt |
はじめましょう | hajimemashou | Chúng ta cùng bắt đầu nào |
ちょっと きゅうけいしましょう | chotto kyuukeishimashou | Chúng ta cùng nghỉ giải lao 1 chút nào |
おわりましょう | owarimashou | Chúng ta cùng kết thúc nào |
わかりましたか | wakarimashitaka | Các bạn có hiểu không ? |
はい、わかりました | hai,wakarimashita | Vâng tôi hiểu rồi |
いいえ、まだです | iie, madadesu | Chưa, tôi chưa hiểu |
もう いちど おねがいします | mou ichido onegaishimasu | Làm ơn xin lặp lại lần nữa |
ゆっくりしてください | yukkurishite kudasai | Xin (nói) chậm lại chút |
いいえ、まだです | iie, madadesu | Chưa, tôi chưa hiểu |
なまえ | namae | tên |
なんさいですか | nansaidesuka | bao nhiêu tuổi |
もんだい | mondai | bài tập |
れんしゅうしましょう | renshuushimashou | cùng luyện tập nào |
れい | rei | Ví dụ |
かいわ | kaiwa | Hội thoại |
しけん | shiken | kiểm tra |
こたえ | kotae | Câu trả lời |
すごいです ね | sugoidesune | Giỏi quá nhỉ |
ただしいです | tadashidesu | Đúng rồi |
まちがいます | machigaimasu | Sai rồi |
そうです | soudesu | Đúng vậy |
まだです | madadesu | Chưa được |
だめです | damedesu | Không được |
いいですか | ii desuka | Được chưa, xong chưa ? |
どうぞ | douzo | Xin mời |
たってください | tattekudasai | Hãy đứng lên |
すわってください | suwattekudasai | Hãy ngồi xuống |
しずかに してください | shizuka ni shitekudasai | Hãy trật tự |
つぎのひと | tsugino hito | Người tiếp theo |
がんばってください | ganbattekudasai | Cố gắng lên |
Kết thúc buổi học cả lớp sẽ nói:
せんせい、どうもありがとうございました ( Sensei, doumo arigatougozaimashita)
Cám ơn giáo viên
じゃ、また (Ja,mata): hẹn gặp lại
Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy