Sẽ có những câu tiếng Nhật mà bạn phải thuộc nằm lòng, vì khi giao tiếp bạn sẽ rất thường xuyên sửng dụng chúng.
Thực tế hiện nay khi học tiếng Nhật thì các bạn chỉ tập trung vào từ vựng và ngữ pháp, mà bỏ qua kỹ năng giao tiếp bằng cách luyện nghe, nói tiếng Nhật. Để có thể nói được những câu tiếng Nhật hay, đúng, phát âm chuẩn là điều mà người học cần chú ý và phải tập luyện thường xuyên.
Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy chia sẽ với các bạn Những câu tiếng Nhật ngày nào cũng dùng giúp các bạn có thể học và sử dụng tiếng Nhật thuận lợi nhất

Những câu tiếng Nhật ngày nào cũng dùng | |
おなまえは。 (o na ma e wa) |
Tên bạn là |
はじめましょう。 (ha ji me ma shoo) |
Bắt đầu thôi! (thường dùng trong lớp học) |
やすみましょう (yasumimashou) |
Nghỉ giải lao nào! |
わかりますか (wakarimasuka) |
Các bạn có hiểu không ? |
おわりましょう。 (o wa ri ma shoo) |
Kết thúc thôi! |
もういちど。 (moo ichi do) |
Một lần nữa (khi yêu cầu người khác nhắc lại câu họ vừa nói) |
けっこうです。 (kekkoo desu) |
Đủ rồi! |
おはよう。 (ohayoo) |
Chào buổi sáng |
こにちは。 (konichiwa) |
Chào buổi chiều |
こんぼんは。 (konbanwa) |
Chào buổi tối |
あやすみなさい。 (oyasuminasai) |
Chúc ngủ ngon |
さようなら。 (sayoonara) |
Tạm biệt |
すみません。 (sumimasen) |
Xin lỗi – làm phiền |
ちがいます。 (chigaimasu) |
Sai (nhầm) rồi |
そうですか。 (soodesuka) |
Thế à? |
ほんとう (hontoo ?) |
thật vậy ư ? |
なるほど (naruhodo !) |
hèn chi ! |
すごいですね。 (sugoi desune) |
Giỏi thật! |
かわいい (kawai i !) |
thật dễ thương ! |
ほんのきもちです。 (honno kimochi desu) |
Đây chỉ là một chút lòng thành (khi tặng ai đó một món quà) |
どうぞ。 (doozo) |
Xin mời (mời ngồi, mời ăn…) |
どうも ありがとう ございます。 (doomo arigatou gozaimasu) |
Cám ơn (kính ngữ ) |
どういたしまして。 (dooita shimashite) |
Không có chi! (đáp lại lời cảm ơn, xin lỗi) |
たいへんですね。 (taihen desune) |
Vất vả quá nhỉ! (tỏ ý thông cảm) |
じゃ、また。 (ja , mata) |
Hẹn gặp lại |
いただきます。 (itada kimasu) |
Mời dùng bữa (câu nói trước khi ăn của người Nhật) |
ごちそさま。 (gochisosama) |
Cảm ơn sau khi ăn (câu nói sau khi ăn) |
おめでとうございます。 (omedetoo gozaimasu) |
Xin chúc mừng |
ごめんください。 (gomenkudasai) |
(khi khách đến nhà chơi) Xin lỗi, có ai ở nhà không? |
いらつしやい。 (iratsushai) |
(chủ nhà đáp lại) Hoan nghênh đến chơi! |
どうぞおあがりください。 (doozo oakari kudasai) |
Mời vào trong nhà! |
Mời các bạn xem thêm bài giảng khác qua video thông qua kênh Youtube: Hikari TV
HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ





Facebook : https://www.facebook.com/HikariAcademy
Email: tuyensinh@hkr.edu.vn