Những câu hỏi vui trong tiếng Nhật

Tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày khác với tiếng Nhật trong sách vở. Nếu bạn sử dụng thành thạo những mẫu câu nói rất “đời thường” thì người bản xứ sẽ cho rằng bạn khá “sành” ngôn ngữ của họ.
Nào các bạn cùng học Những câu hỏi vui trong tiếng Nhật với Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy để thư giãn nhé!

Những câu hỏi vui trong tiếng Nhật

 

STT

Tiếng Nhật Ý nghĩa

01

けっこんしているの Có gia đình chưa?

02

こいびとは いますか。
ううん, いない。
Có người yêu chưa?
Chưa có.

03

わかれたばかり。 Mới chia tay rồi.)

04

ただいま ぼしゅうちゅう。 Đang tìm hiểu đối tượng.

05

それは ざんねんですね。 Thế thì tiếc quá.

06

こいびとは どんなひと? Người yêu của bạn là người như thế nào?

07

であい が ない. Không có cơ hội làm quen.

08

なんで あいさないの? Sao không yêu ?

09

よりごのみしすぎじゃないの? Chắc kén quá nhỉ ?

10

わたしを すきに なってくれるひとが いません。 Không có ai yêu tôi.

11

ベトナムじんと けっこんしなさいよ! Lấy người việt nam đi.

12

どんなひとが すきなの? Thích người như thế nào

13

おかねをもってそうなじゅくじょが すき。 Thích cưỡi máy bay bà già.

14

しょうかいし ください。 Giới thiệu cho tôi nhé.

15

しょうらい しゅっせしそうなおかねもちのひとを しょうかいしてください。 Xin giới thiệu người nào có nhà mặt phố làm to.

16

なんで けっこんしないの? Sao không lập gia đình?

17

あいてが いない。 Không có đối tượng.

3 thoughts on “Những câu hỏi vui trong tiếng Nhật

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *