Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản phần 2

Trong Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản phần 1 vừa rồi, bạn đã học được bao nhiêu câu giao tiếp cơ bản rồi. Hãy cùng Hikari Academy tiếp tục trên con đường chinh phục tiếng Nhật nhé!

1. Mẫu hội thoại trong làm thêm ở nhà hàng, quán ăn bằng tiếng Nhật

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
1 いらっしゃいませ。 Irasshaimase Xin mời quý khách vào
2 かしこまりました。
はい、かしこまりました。
Kashikomarimashita. Tôi hiểu rồi ạ.
3 少々お待ちくださいませ。 Shoushou omachi kudasaimase Xin quý khách vui lòng đợi một chút.
4 お待たせいたしました。 Omatase itashimashita. Xin lỗi vì đã để quý khách đợi lâu.
5 失礼致します。 Shitsurei itashimasu. Tôi xin thất lễ.
6 申し訳ございません。 Moushiwake gozaimasen Tôi vô cùng xin lỗi.
7 恐れ入りますが。 Osore irimasuga. Tôi xin thứ lỗi nhưng …
8 ありがとうございました。 Arigatou gozaimashita. Xin cám ơn quý khách ạ.
9 失礼いたしました! Shitsurei itashimashita Tôi xin lỗi đã thất lễ!
10 ご注文はお決まりですか? Gochuumon wa okimari desu ka Quý khách đã quyết định gọi món chưa ạ?
11 お先にドリンクをお伺いします Osaki ni dorinku wo oukagai shimasu Xin hỏi quý khách uống gì ạ?

2. Một số câu tiếng Nhật dùng trong trả giá bằng tiếng Nhật

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
1 もう少し安くしてくれませんか Moo sukoshi yasukushite kuremasen ka? Có thể giảm giá một chút được không?
2 かけねは五千円だが、四円八百円までまけてくれるかもしれない Kakene wa gosenen da ga, yosenhappyakuen made makete kureru kamoshirenai. Giá thực là 5000 yên, nhưng có thể bớt còn 4800 yên.
3 高かいですね Takai desu ne. Đắt quá nhỉ.
4 お値段はもう少し安くしてもらえると思いますが Onedan wa moosukoshi yasukushite moraeru to omoimasu ga. Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?
5 これは私のよそおしたより高い Kore wa watashi no yosooshita yori takai. Cái này giá cao hơn tôi nghĩ.
6 どれぐらい割り引いてくれますか  Dore gurai waribiite kuremasu ka? Có thể bớt giá cho tôi khoảng bao nhiêu?
7 五割引きにします  Gowari biki ni shimasu. Bớt khoảng 5%
8 一割の値引きでさしあげましょう  Ichiwari no nebiki desashi agemashoo. Anh có thể giảm giá cho tôi không?
9 お釣りです。どうぞ Otsuri desu. Doozo. Tiền thối lại đây. Xin nhận lấy.
10 私にとっては高すぎます Watashi ni totte wa taka sugimasu. Nó đắt quá đối với tôi.
11 ちょっと高いです Chotto takai desu. Hơi đắt một chút.
12 いくらぐらい払うことになるますか Ikura gurai harau koto ni narimasu ka? Bạn trả bao nhiêu?
13 この値段をもうちょっと割引してくれませんか Kono nedan wo moo chotto waribikishite kuremasen ka? Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?
14 二割引きにしてあげましょう Niwari biki ni shiteage mashoo. Tôi sẽ giảm bớt cho bạn 20%.
15 安いって、いうことはなかなか調子がいいですね  Yasuitte, iu koto wa nakanaka chooshi ga ii desu ne. Nếu giá rẻ hơn một chút thì tốt quá nhỉ.
16 (を)見せて ください wo misetekudasai hãy cho tôi xem
17 (を)ください Wo kudasai tôi lấy ~
18 クレジットカードで払ってもいいですか。 Kurejitto kado de haratte mo ii desu ka Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

3. Mẫu câu nhờ vả người khác bằng tiếng Nhật

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
1 あなたにお願いしたいことがあるのでが Anatani onegaigaarunodesuga Tôi có việc muốn nhờ anh
2 集まってください atsumattekudasai Xin vui lòng tập trung lại
3 急いでください isoidekudasai Xin hãy nhanh lên
4 それには触らないでください Soreniha sawaranaide kudasai Vui lòng không chạm vào đây
5 取っていただけますか totteitadakemasuka Tôi có thể nhờ ông cầm hộ chút được không
6 見せていただけますか miseteitadakemasuka Cho tôi xem được không
7 手伝っていただけますか tetsudatteitadakemasuka Tôi có thể nhờ anh giúp một tay  được không

4. Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch bằng tiếng Nhật

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
1 こちらで両替ができますか kochira de ryougae ga dekimasu ka  Tôi có thể thay đổi tiền ở đây không?
2 100 ドルを円に両替してください 100 doru wo en ni ryougaeshite kudasai Hãy đổi giúp tôi 100 đô ra Yên
3 荷物を預けてもいいですか nimotsu wo azuketemo ii desu ka (ở khách sạn) Tôi có thể để khỏi hành lý của tôi ở đây không?
4 ここにトイレがありますか koko ni toire ga arimasu ka Có nhà vệ sinh ở đây không?
5 ちょっと聞いてもいいですか chotto kiitemo ii desu ka Tôi có thể hỏi bạn điều này không?
6 手伝ってくれませんか tetsudatte kuremasen ka Bạn có thể giúp tôi được không?
7 大使館の電話番号は何番ですか。 Taishikan no denwa bango wa nanban desu ka Số điện thoại của đại sứ quán là gì?
8 チェックインをお願いします。名前は_____です。 Check-In wo onegaishimasu. Namae wa _____ desu  Vui lòng cho tôi checkin. Tên của tôi là…..
9 これが予約確認書です kore ga yoyaku kakunin sho desu Giấy giác nhận đặt chỗ đây ạ
10 チェックアウトお願いします chekku auto onegai shimasu Hãy làm thủ tục checkout giúp tôi.
11 ルームサービスお願いします rumu sabisu 0negai shimasu Hãy dọn dẹp phòng giúp tôi.
12 タクシーお願いします takushi onegai shimasu Hãy gọi taxi giúp tôi.
13 荷物は預けられますか? nimotsuwa azuke raremasuka  Tôi có thể gửi hành lí ở đây được không?
14 シングルルーム1部屋で、2泊です Shingururūmu 1 heya de, 2-paku desu Tôi thuê một phòng đơn hai đêm.
15 ツインルーム1部屋で3泊です Tsuinrūmu 1 heya de 3-paku desu Tôi thuê một phòng đôi 3 đêm

5. Những mẫu câu khen ngợi trong tiếng Nhật

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
1 イケメンですね ikemendesune Anh đẹp trai quá
2 よくやった! Yoku yatta Bạn làm tốt lắm!
3 すばらしい履歴書ですね Subarashii rirekisho desu ne  Đúng là 1 bản sơ yếu lý lịch tuyệt vời!
4 見た目より内面のほうがずっとすてきです Mitame yori naimen no hō ga zutto suteki desu Hơn cả vẻ bề ngoài (vẻ đẹp hình thức) thì phẩm chất bên trong (chiều sâu  tâm hồn) còn tuyệt vời hơn nhiều
5   きみをみてると、もっと自分を磨かなきゃって気持ちになります Kimi o mite ru to, motto jibun o migakanakya tte kimochi ni narimasu Cứ mỗi lần nhìn vào em, anh lại thấy mình cần phải cố gắng, nỗ lực nhiều hơn nữa.
6  そのジャケット、似合っていますね Sono jaketto, niatte imasu ne Cái áo Jacket kia, em thấy hợp với anh thật đấy.
7   骨の折れるプロジェクトだったと思うけど、君のがんばりは私の期待以上でした Hone no oreru purojekuto datta to omou kedo, kimi no ganbari wa watashi no kitai ijō deshita. Dù khó khan mệt nhọc nhưng cậu đã  làm tốt hơn cả kì vọng của tôi
8    頭いいですね! Atama ii desu ne! Bạn (Em) thông minh thật đấy!
9  きみは最高の友達だよ。 Kimi wa saikō no tomodachi da yo Cậu là người bạn tuyệt vời nhất!
10   抜群のユーモアのセンスを持っているね。 Batsugun no yūmoa no sensu o motte iru ne Cậu đúng là có khiếu hài hước kinh khủng đấy!
11 笑顔が素敵です Egao ga suteki desu. Khuôn mặt tươi cười của em thật là đẹp.
12 きみの作る料理が大好きです。 Kimi no tsukuru ryōri ga daisuki desu Anh thực sự rất thích những món  ăn em làm.
13 センスがいいね Sensu ga ii ne Bạn có gu thẩm mĩ thật đấy
14 きまってるね。 Kimatte ru ne. Quyết định vậy nhé.
15. 話し上手だね。 Hanashijōzu da ne. Bạn nói chuyện khéo quá.

6. Những câu nói thông dụng vùng Kansai bằng tiếng Nhật

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
1 おおきに ookini Cảm ơn nhé
2 すまん suman Xin lỗi nhé
3 ええで! eede Được đấy
4 ええの? eeno Được không?
5 せやで! seyate Đúng vậy đấy
6 せやな seyana Đúng rồi nhỉ
7 ほな、また Hona mata Vậy hẹn gặp lại nhé
8 やったらあかん yattaraakan Không được làm thế
9 あかん akan Không được
10 あいつ知らんねん Aitsu shirannen Tôi không biết anh ấy
11 なんでやねん! nandeyanen Sao lại thế?
12 すきやで sukiyade Tớ thích cậu
13 ほんまに honmani Thiệt hả/ Thật không đấy?
14 せぇへん seehen Không làm
15 ほかす hokasu Vứt  đi
16 この本直しといて Konohon naoshitoite Cất quyển sách này đi
17 おもろい omoshiroi Thú vị thật/ Tếu thật
18 すな! suna Dừng lại đi/ Đừng làm thế
19 嫌いやって kiraiyatte Tôi nói tôi ghét mà
20 学校行きや gakkouikiya Đi học đi nhé
21 寝や neya Đi ngủ đi
22 見や miya Nhớ xem nhé
23 さらぴん sarapin Đồ mới
24 しんどい shindoi Mệt quá đi/ Mệt chết được
25 ちょけんな chokenna Đừng đùa với bố/ Đừng giỡn mặt nha
26 ぬくい nukui Ấm quá
27 えずく ezuku Buồn nôn quá
28 豚まん butaman Bánh bao nhân thịt heo
29 どっかいった dokkaitta Mất tiêu rồi
30 ぼけ boke Ngốc/ Ngố/ Điên khùng

Tiếng Nhật thật đơn giản phải không nào! Để tiếp tục hành trình chinh phục tiếng Nhật, ngại gì không đến ngay với Nhật Ngữ Hikari Academy.
>>> ƯU ĐÃI CỰC HOT cho khóa học giao tiếp tiếng Nhật.

3,034 thoughts on “Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản phần 2

  1. Suivre Téléphone says:

    Si votre mari a supprimé l’historique des discussions, vous pouvez également utiliser des outils de récupération de données pour récupérer les messages supprimés. Voici quelques outils de récupération de données couramment utilisés :

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *