Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn một số cụm từ tiếng Nhật cần thiết khi giao tiếp.
Những cụm từ này rất dễ học và dễ nhớ. Sẽ có những cụm từ thú vị cho các bạn học đấy!

Vài cụm từ liên quan đến chotto | |
ちょっと待って! Chotto matte |
Đợi một chút |
ちょっといい! Chotto ii |
Làm phiền bạn một chúc được không? |
ちょっとねえ! Chotto nee |
Này cậu (Có thể dùng để gọi ai đó) |
ちょっと見せて! Chotto misete |
Cho tôi xem một chút |
ちょっとだけ! Chotto dake |
Chỉ một chút thôi |
ちょっと座っても良い Chotto suwattemoii |
Tôi ngồi một chút được chứ? |
Một vài cụm ~でもいい cho người ba phải | |
なんでもいい Nandemo ii |
Cái nào cũng được |
どうでもいい Doudemo ii |
Thế nào cũng được |
どこでもいい Dokodemo ii |
Ở đâu cũng được |
いつでもいい Itsudemo ii |
Khi nào cũng được |
だれでもいい Daredemo ii |
Ai cũng được |
Một vài câu chúc | |
良い一日を Yoi ichinichi wo |
Một ngày tốt lành |
良い週末を Yoi shuumatsu wo |
Cuối tuần vui vẻ |
おやすみなさい oyasuminasai |
Chúc ngủ ngon |
良い休暇を Yoi kyuuka wo |
Kỳ nghỉ vui vẻ |
Một vài cụm từ “Không gì đó…” | |
私はやっていない。 Watashi wa yatte inai. |
Tôi không làm đâu. |
いいえ、私ちっとも存じません。 Iie, watashi chitto mo zonjimasen. |
Không, tôi không biết một chút nào cả. |
その話はしたくない。 Sono hanashi wa shitakunai. |
Tôi không muốn nói về điều đó. |
私はどこへも行かないわ。 Watashi wa doko e mo ikanai wa. |
Tôi sẽ không đi đâu hết. |
そういう意味で言ったのではありません。 Sou iu imi de itta no de wa arimasen. |
Tôi không có ý nói như vậy. |
私はそれに不同意なんです。 Watashi wa sore ni fudoui nan desu |
Tôi không tán thành với điều đó. |
そのことは否定しません。 Sono koto wa hitei shimasen. |
Tôi không phủ nhận điều đó. |
私は教えないよ。 Watashi wa oshienai yo. |
Tôi sẽ không nói cho bạn đâu. |
Mời các bạn xem thêm bài giảng khác qua video thông qua kênh Youtube: Hikari TV
HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ





Facebook : https://www.facebook.com/HikariAcademy
Email: tuyensinh@hkr.edu.vn