Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật bằng các cặp từ trái nghĩa mang lại hiệu quả rất cao.
Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy tổng hợp các cặp danh từ tiếng Nhật trái nghĩa thường hay dùng nhất để các bạn có thể mở rộng vốn từ vựng danh từ tiếng Nhật cũng như tăng khả năng giao tiếp của mình và sử dụng chúng dễ dàng hơn.

1 | 男 (おとこ ): nam | 女 (おんな): nữ |
2 | 王子(おうじ): hoàng tử | 王女 (おおじょ): công chúa |
3 | 大人 (おとな): người lớn | 子供 (こども): trẻ con |
4 | 開始 (かいし): bắt đầu, khởi đầu | 終了(しゅうりょう): kết thúc |
5 | 北 (きた): phía bắc | 南 (みなみ): phía nam |
6 | 義務 (ぎむ): nghĩa vụ | 権利 (けんり): quyền lợi |
7 | 休日 (きゅうじつ): ngày nghỉ | 平日 (へいじつ): ngày thường |
8 | 昨日 (きのう): hôm qua | 明日 (あした): ngày mai |
9 | 黒 (くろ): màu đen | 白 (しろ): màu trắng |
10 | 軍人 (ぐんじん): quân nhân | 文民 (ぶんみん): dân thường |
11 | 訓読み (くんよみ): âm kun, âm thuần nhật | 音読み (おんよみ): âm on, âm Hán Nhật |
12 | 現在 (げんざい): hiện tại | 過去 (かこ): quá khứ |
13 | 現在 (げんざい): hiện tại | 未来 (みらい): vị lai, tương lai |
14 | 現実 (げんじつ): thực tại | 理想 (risou): lý tưởng |
15 | 個人 (こじん): cá nhân | 社会 (しゃかい): xã hội |
16 | 自然 (しぜん): tự nhiên | 人工 (じんこう): nhân tạo |
17 | 市内 (しない): nội thành | 市外 (しがい): ngoại ô |
18 | 弱者 (じゃくしゃ): kẻ yếu | 強者 (きょうしゃ): kẻ mạnh |
19 | 女性 (じょせい): nữ giới | 男性 (だんせい): nam giới |
20 | 深夜 (しんや): đêm khuya | 白昼 (はくちゅう): ban ngày |
21 | 他人 (たにん): người khác | 自分 (じぶん): bản thân |
22 | 手 (て): tay | 足 (あし): chân |
23 | 天国 (てんごく): thiên đường | 地獄 (じごく): địa ngục |
24 | 天使 (てんし): thiên sứ | 悪魔 (あくま): ác ma, người cực ác |
25 | 東 (ひがし): phía đông | 西 (にし): phía tây |
26 | 部下 (ぶか): cấp dưới | 上司 (じょうし): cấp trên |
27 | 別人 (べつじん): người khác | 同人 (どうじん): bạn, đồng chí |
28 | 息子 (むすこ): con trai | 娘 (むすめ): con gái |
29 | 訳文 (やくぶん): bản dịch | 原文 (げんぶん): bản gốc |
30 | 安物 (やすもの): đồ rẻ tiền | 上物 (じょうもの): hàng đắc tiền |
Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy