Từ vựng động vật bằng tiếng Nhật (P1)

Ở bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp một số từ vựng về động vật bằng tiếng nhật.
Trong gia đình mọi nhà hầu như đều có nuôi một hoặc nhiều loài động vật nào đó làm thú cưng như chó, mèo, thỏ,… hoặc nuôi động vật để kinh doanh. Động vật luôn rất gần gũi và quen thuộc với mỗi chúng ta. Khi học một ngoại ngữ, chúng ta nên bắt đầu học từ những gì gần gũi nhất thì sẽ có có thể nhớ tốt hơn và lâu hơn.
Học bằng hình ảnh là phương pháp giảng dạy hiệu quả mà trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy đang áp dụng cho các lớp học tại trung tâm. Với phương pháp này sẽ làm cho bài giảng trên lớp trở nên sinh động và thú vị, học viên sẽ tiếp thu bài nhanh hơn và nhớ lâu hơn về bài học

từ vựng động vật tiếng nhật

ねこ: con mèo, いぬ: con chó, とり: con chim, ひつじ: con cừu, ぶた: con heo, うさぎ: con thỏ

từ vựng động vật tiếng nhật

ねずみ: con chuột, りす: con sóc, さる: con khỉ, くま: con gấu, かば:con hà mã, きつね: con cáo
Từ vựng động vật bằng tiếng Nhật (P2)  

6 thoughts on “Từ vựng động vật bằng tiếng Nhật (P1)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *