Một số câu thành ngữ bằng tiếng Nhật (P1)

Ở bài viết này Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy sẽ cung cấp một số câu thành ngữ phổ biến gửi đến các bạn muốn tìm hiểu về thành ngữ bằng tiếng Nhật
Những câu thành ngữ này trong tiếng Việt thì rất quen thuộc mà chúng ta hay sử dụng vì thế hãy học cả tiếng Nhật của nó các bạn nhé! Hy vọng những kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn.

thành ngữ bằng tiếng nhật

 
VẠN SỰ KHỞI ĐẦU NAN せんりのみちもいっぽから (Hành trình vạn dặm cũng bắt đầu từ một bước chân)
せんり: Vạn dặm , みち: Con đường , いっぽ: Một bước chân , から: Từ
“Vạn sự khởi đầu nan, gian nan đừng có nản” nhé!
--> Dù làm bất cứ việc gì thì cũng cần có giai đoạn khởi đầu và nếu bạn đủ quyết tâm, chắc chắn bạn sẽ làm được.

thành ngữ bằng tiếng nhật

ĐÀN GẢY TAI TRÂU
馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ): 馬(うま): Con ngựa, 耳(みみ): Tai, 念仏(ねんぶつ): Niệm phật
Nghĩa đen câu này là “Dù bạn có cố gắng niệm phật vào tai ngựa, nó cũng chẳng hiểu gì”.
Vì thế câu馬の耳に念仏 có nghĩa tương tự như câu “Đàn gảy tai trâu” hoặc “Nước đổ đầu vịt”…trong tiếng Việt.

thành ngữ bằng tiếng nhật

ĐỨNG NÚI NÀY TRÔNG NÚI NỌ
隣の花は赤い(となりのはなはあかい) 隣(となり):Kế bên, bên cạnh, 花(はな): Bông hoa,  赤い(たいかい): Sắc đỏ
Nghĩa đen câu này là “Hoa nhà hàng xóm đỏ hơn”, chỉ việc nhìn thấy đồ của người khác lúc nào cũng tốt hơn của mình.
Vì thế có nghĩa tương tự với câu “Đứng núi này trong núi nọ” trong thành ngữ Việt Nam.
Tag: Noni
Một số câu thành ngữ bằng tiếng Nhật (P2)

62 thoughts on “Một số câu thành ngữ bằng tiếng Nhật (P1)

  1. binance- says:

    Thank you for your sharing. I am worried that I lack creative ideas. It is your article that makes me full of hope. Thank you. But, I have a question, can you help me?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *